Tham khảo Công_án

    • Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-kuang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ điển. Phật Quang Đại Từ điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
    • Das Lexikon der Östlichen Weisheitslehren, Bern 1986.
    • Từ điển Thiền Tông Hán Việt. Hân Mẫn & Thông Thiền biên dịch. Thành phố Hồ Chí Minh 2002.
    • Gundert, Wilhelm (dịch & chú dẫn): Bi-Yän-Lu. Meister Yüan-wu's Niederschrift von der Smaragdenen Felswand, München 1964/73. (3 quyển, 68 công án)
    • Trần Tuấn Mẫn (dịch & chú dẫn): Vô Môn Quan, Thành phố Hồ Chí Minh 1995.
    • App, Urs (dịch & chú dẫn): Master Yummen. From the Record of the Chan Master "Gate off the Clouds". New York-Tokyo-London, 1994. (Vân Môn Khuông Chân Thiền sư quảng lục 雲門匡真禪師廣錄, Taishō Vol. 47, No. 1988)
    • Green, J.: The Recorded Sayings of Zen Master Joshu. Boston 1998. (Triệu Châu Chân Tế Thiền sư ngữ lục 趙州真際禪師語, trong Cổ Tôn túc ngữ lục quyển đệ thập tam 古尊宿語錄卷第十三)
    • Linji Yixuan: Das Denken ist ein wilder Affe. Aufzeichnung der Lehren des großen Zen-Meisters. Übers. von Jarand, U. Bern, München, Wien, 1996. (Trấn Châu Lâm Tế Huệ Chiếu Thiền sư ngữ lục 鎮州臨濟慧照禪師語錄, Taishō Vol. 47, No. 1985).
    • Dumoulin, Heinrich:
    Geschichte des Zen-Buddhismus I. Indien und China, Bern & München 1985.Geschichte des Zen-Buddhismus II. Japan, Bern & München 1986.
    Bảng các chữ viết tắt
    bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Triều Tiên |
    pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán